Niên mệnh ngũ hành
Quy luật Ngũ hành Tương sinh: Kim sinh Thuỷ Thuỷ sinh Mộc Mộc sinh Hoả Hoả sinh Thổ Thổ sinh Kim Quy luật Ngũ hành Tương khắc: Kim khắc Mộc Mộc khắc Thổ Thổ khắc Thuỷ Thuỷ khắc Hoả Hoả khắc Kim.
1-(1941, 2001, 2061) Tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng
2-(1940, 2000, 2060) Tuổi Canh Thìn, cung Chấn, mạng Bạch Lạp Kim(chân đèn bằng vàng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Trường mạng.
3-(1939, 1999) Tuổi Kỹ Mẹo, cung Khôn, mạng Thành Ðầu Thổ ( đất trên thành), xương con thỏ, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
4-(1938, 1998) Tuổi Mậu Dần, cung Khảm, mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
5-(1937, 1997) Tuổi Ðinh Sửu, cung Ly, mạng Giáng Hạ Thuỷ( nước mù sương), xương con trâu, tướng tinh con trùn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- Cô bần
6-(1936, 1996,2056) Tuổi Bính Tý, cung Cấn, mạng Giáng Hạ Thuỷ(nước mù sương), xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Cô bần.
7-(1935, 1995) Tuổi Ất Hợi, cung Ðoài, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.
8-(1934, 1994) Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con chó, tướng tinh con ngựa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.
9-(1933, 1993) Tuổi Quí Dậu, cung Chấn, mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế- Phú quí.
10-(1932, 1992) Tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, mạng Kiếm Phong Kim, xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
11-(1931, 1991) Tuổi Tân Mùi, cung Khảm, mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con dê, tướng tinh con gấu, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.
12-(1930, 1990) Tuổi Canh Ngọ, cung Ly, mạng Lộ Bàng Thổ, xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Bần cùng.
13-(1929, 1989) Tuổi Kỹ Tỵ, cung Cấn, mạng Ðại Lâm Mộc(cây lớn trong rừng), xương con rắn, tướng tinh con khỉ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế- Trường mạng.
14-(1928, 1988) Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài, mạng Ðại Lâm Mộc, xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế-Trường mạng.
15-(1927, 1987) Tuổi Ðinh Mẹo, cung Càn , mạng Lư Trung Hoả(lửa trong lư), xương con thỏ, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần
16-(1926, 1986) Tuổi Bính Dần, cung Khảm, mạng Lư Trung Hoả, xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế-cô bần
17-(1925, 1985) Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, mạng Hải Trung Kim(vàng dưới biển), xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
18-(1924, 1984) Tuổi Giáp Tý, cung Chấn, mạng Hải Trung Kim, xương con chuột, tướng tinh con chó sói, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
19-(1923, 1983) Tuổi Quí Hợi, cung Cấn, mạng Ðại Hải Thuỷ(nước biển lớn), xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ.
20-(1922, 1982) Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài, mạng Ðại Hải Thủy, xương con chó, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế-Quan lộc, tân khổ.
21-(1921, 1981) Tuổi Tân Dậu, cung Càn, mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.
22-(1920, 1980) Tuổi Canh Thân, cung Khôn, mạng Thạch Lựu Mộc, xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Cô bần.
23-(1919, 1979) Tuổi Kỹ Mùi, cung Tốn, mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.
24-(1918, 1978) Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, mạng Thiên Thượng Hoả, xương con ngựa, tướng tinh con heo, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế-Cô bần.
25-(1917, 1977) Tuổi Ðinh Tỵ, cung Khôn, mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
26-(1916, 1976) Tuổi Bính Thìn, cung Khảm, mạng Sa Trung Thổ, xương con rồng, tướng tinh con chuột, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
27-(1915, 1975) Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, mạng Ðại Khê Thuỷ( nước khe lớn), xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.
28-(1914, 1974) Tuổi Giáp Dần, cung Cấn, mạng Ðại Khê Thuỷ, xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế-Phú quí.
29-(1913, 1973) Tuổi Quí Sửu, cung Tốn, mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con trâu, tướng tinh con cua biển, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ.
30-(1912, 1972) Tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, mạng Tang Ðố Mộc, xương con chuột, tướng tinh con heo, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế-Quan lộc, tân khổ.
31-(1911, 1971) Tuổi Tân Hợi, cung Khôn, mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
32-(1910, 1970) Tuổi Canh Tuất, cung Khảm, mạng Xoa Kim Xuyến, xương con chó, tướng tinh con cáo, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
33-(1909, 1969) Tuổi Kỹ Dậu, cung Ly, mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con gà, tướng tinh con thỏ, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.
34-(1908, 1968) Tuổi Mậu Thân, cung Cấn, mạng Ðại Trạch Thổ, xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.
35-(1907, 1967) Tuổi Ðinh Mùi, cung Ðoài, mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con dê, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.
36-(1906, 1966) Tuổi Bính Ngọ, cung Càn, mạng Thiên Hà Thuỷ, xương con ngựa, tướng tinh con thuồng luồng,khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế- tân khổ.
37-(1905, 1965) Tuổi Ất Tỵ, cung Ðoài, mạng Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn nhỏ), xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.
38-(1904, 1964) Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, mạng Phúc Ðăng Hoả, xương con rồng, tướng tinh con rắn,khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế-Tân khổ.
39-(1903, 1963) Tuổi Quí Mẹo, cung Ly, mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con thỏ, tướng tinh con hưu, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
40-(1902, 1962) Tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, mạng Kim Bạch Kim, xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
41-(1901, 1961) Tuổi Tân Sửu, cung Ðoài, mạng Bích Thượng Thổ ( đất trên vách), xương con trâu, tướng tinh con đười ươi, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.
42-(1900, 1960) Tuổi Canh Tý, cung Càn, mạng Bích Thượng Thổ, xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quna lộc, bần cùng.
43-(1899, 1959) Tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, mạng Bình Ðịa Mộc(cây trên đất bằng), xương con heo, tướng tinh con gấu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.
44-(1958, 2018) Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng), xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế-Phú quí.
45-(1957, 2017) Tuổi Ðinh Dậu, cung Chấn, mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần
46-(1956, 2016) Tuổi Bính Thân, cung Khôn, mạng Sơn Hạ Hỏa, xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế-Cô bần
47-(1955, 2015) TuổiẤt Mùi, cung Khảm, mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí
48-(1954, 2014) Tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, mạng Sa Trung Kim, xương con ngựa, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế- An mạng phú quí
49-(1953, 2013) Tuổi Quí Tỵ, cung Khôn, mạng Trường Lưu Thuỷ(nước chảy dài), xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng
50-(1952, 2012) Tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, mạng Trường Lưu Thuỷ, xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế- Trương mạng
51-(1951, 2011) Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, mạng Tòng Bá mộc ( cây Tòng và cây Bá), xương con thỏ, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng
52-(1950, 2010) Tuổi Canh Dần, cung Cấn, mạng Tòng Bá mộc, xương con cọp, tướng tinh con heo, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế-Trường mạng
53-(1949, 2009) Tuổi Kỹ Sửu, cung Ðoài, mạng Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét), xương con trâu, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.
54-(1948, 2008) Tuổi Mậu Tý, cung Càn, mạng Thích Lịch Hoả, xương con chuột, tướng tinh con chó sói,khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.
55-(1947, 2007) Tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, mạng Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế- Phú quí.
56-(1946, 2006) Tuổi Bính Tuất, cung Tốn,mạng Ốc Thượng Thổ, xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
57-(1945, 2005) Tuổi Ất Dậu, cung Chấn, mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.
58-(1944, 2004) Tuổi Giáp Thân, cung Khôn , mạng Tuyền Trung Thuỷ, xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.
59-(1943, 2003) Tuổi Quí Mùi, cung Càn, mạng Dương Liễu mộc ( cây dương liễu), xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng
60-(1942, 2002) Tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, mạng Dương Liễu mộc, xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế-trường mạng __________________
Nạp Âm là khái niệm vô cùng quan trọng của Dịch Học. Trong Thuyết Tam Tài: Thiên – Địa – Nhân thì NHÂN chính là Ngũ Hành của Nạp Âm. Trong nhiều môn thuật của Lý Số thì Ngũ Hành của Nạp Âm là cái hồn, là tâm linh của con người. Ứng dụng dễ thấy nhất của Ngũ Hành Nạp Âm chính là Niên Mệnh theo từng năm tuổi trong bảng Lục Thập Hoa Giáp. Phong Thủy VIETAA xin trích đăng lại bảng Lục Thập Hoa Giáp với Ngũ Hành Nạp Âm của từng năm tuổi làm phương tiện tra cứu tham khảo cho quý đồng đạo.
Năm |
Can chi |
Niên mệnh |
Nghĩa niên mệnh |
Quẻ dịch nam |
Quẻ dịch nữ |
1905 |
Ất Tỵ |
Phú Đăng Hỏa |
Lửa đèn to |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1906 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1907 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1908 |
Mậu Thân |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1909 |
Kỷ Dậu |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1910 |
Canh Tuất |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1911 |
Tân Hợi |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1912 |
Nhâm Tý |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1913 |
Quý Sửu |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1914 |
Giáp Dần |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1915 |
Ất Mão |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1916 |
Bính Thìn |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1917 |
Đinh Tỵ |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1918 |
Mậu Ngọ |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1919 |
Kỷ Mùi |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1920 |
Canh Thân |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1921 |
Tân Dậu |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1922 |
Nhâm Tuất |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1923 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1924 |
Giáp Tý |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1925 |
Ất Sửu |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1926 |
Bính Dần |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1927 |
Đinh Mão |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1928 |
Mậu Thìn |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1929 |
Kỷ Tỵ |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1930 |
Canh Ngọ |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1931 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1932 |
Nhâm Thân |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1933 |
Quý Dậu |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1934 |
Giáp Tuất |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1935 |
Ất Hợi |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1936 |
Bính Tý |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối khe |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1937 |
Đinh Sửu |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối khe |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1938 |
Mậu Dần |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1939 |
Kỷ Mão |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1940 |
Canh Thìn |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1941 |
Tân Tỵ |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1943 |
Quý Mùi |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1944 |
Giáp Thân |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1945 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1946 |
Bính Tuất |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1947 |
Đinh Hợi |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1948 |
Mậu Tý |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1950 |
Canh Dần |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1951 |
Tân Mão |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1953 |
Quý Tỵ |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1954 |
Giáp Ngọ |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1955 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1956 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1957 |
Đinh Dậu |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1958 |
Mậu Tuất |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1959 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1960 |
Canh Tý |
Bích Thượng Thổ |
Đất tò vò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Bích Thượng Thổ |
Đất tò vò |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim Bạch Kim |
Vàng pha bạc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Kim Bạch Kim |
Vàng pha bạc |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phú Đăng Hỏa |
Lửa đèn to |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Phú Đăng Hỏa |
Lửa đèn to |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1968 |
Mậu Thân |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1969 |
Kỷ Dậu |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1977 |
Đinh Tỵ |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1978 |
Mậu Ngọ |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1986 |
Bính Dần |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1987 |
Đinh Mão |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
1995 |
Ất Hợi |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
1996 |
Bính Tý |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối khe |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối khe |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
2001 |
Tân Tỵ |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2003 |
Quý Mùi |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
2004 |
Giáp Thân |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
2005 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2006 |
Bính Tuất |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2007 |
Đinh Hợi |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2008 |
Mậu Tý |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2009 |
Kỷ Sửu |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
2010 |
Canh Dần |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2011 |
Tân Mão |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
2013 |
Quý Tỵ |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
2014 |
Giáp Ngọ |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2015 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2017 |
Đinh Dậu |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2018 |
Mậu Tuất |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Ly Hỏa |
Càn Kim |