Đơn giá quy hoạch đô thị
Giá thiết kế - Quy hoạch và thiết kế đô thị
Giá thiết kế = Sqhx Gtk
Sqh: Quy mô thiết kế quy hoạch (ha)
Gtk: Đơn giá thiết kế (USD/ha), được xác định như sau:
Quy mô (ha) |
5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
75 |
Đơn giá (USD/ha) |
3.125 |
2.295 |
1.875 |
1.460 |
1.045 |
835 |
Quy mô (ha) |
100 |
200 |
300 |
500 |
750 |
1000 |
Đơn giá (USD/ha) |
730 |
440 |
385 |
260 |
210 |
180 |
Ghi chú:
- Dịch vụ miễn phí kèm theo: Tư vấn chiến lược, tư vấn lập đề cương dự toán
- Giá trên áp dụng cho quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Giá thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 điều chỉnh với hệ số 0,7
- Giá trên đã bao gồm VAT, giá trị hợp đồng thiết kế sẽ được quy đổi ra VND theo tỷ giá trung bình mua vào và bán ra của VietcomBank tại thời điểm ký hợp đồng
- Giá trên chưa bao gồm các chi phí sau:
- Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
- Mua thông tin, tài liệu của các dự án có liên quan phục vụ thiết kế;
- Điều tra xã hội học phục vụ thiết kế (nếu có);
- Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
- Giao dịch phát sinh cho việc thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
- Quản lý lập quy hoạch, công bố quy hoạch;
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
- Làm mô hình công trình;
- Đưa tim mốc công trình ra thực địa;
- Đi lại, lưu trú của cán bộ thực hiện giám sát tác giả;
- Bảo hiểm tư vấn thiết kế;
- Mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
- Chi phí cho các công việc tư vấn, thiết kế khác.